Bộ 61 心 tâm [4, 8] U+5FDD
忝
thiểm![]()
tiǎn
♦ (Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh
詩經:
Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh 夙興夜寐,
毋忝爾所生 (Tiểu nhã
小雅, Tiểu uyển
小宛) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
♦ (Hình) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như:
thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.