Bộ 61 心 tâm [4, 8] U+5FE0
忠
trung![]()
zhōng
♦ (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. ◎Như:
hiệu trung 效忠 hết một lòng trung thành. ◇Tả truyện
左傳:
Công gia chi lợi, tri vô bất vi, trung dã 公家之利,
知無不為,
忠也 (Hi Công cửu niên
僖公九年).
♦ (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như:
trung quân ái quốc 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.
1.
[不忠] bất trung 2.
[孤忠] cô trung