Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+6019
怙
hỗ![]()
hù
♦ (Động) Nhờ cậy, nương tựa. ◇Thi Kinh
詩經:
Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị 無父何怙,
無母何恃 (Tiểu nhã
小雅, Lục nga
蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai.
♦ (Danh) Cha. ◎Như:
thất hỗ 失怙 mất cha. § Ghi chú: Mất mẹ gọi là
thất thị 失恃.
1.
[怙恃] hỗ thị