Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+601B
怛
đát![]()
dá
♦ (Động) Đau buồn, thương xót. § Tục gọi người chết là
đát hóa 怛化 là theo nghĩa ấy. ◇Thi Kinh
詩經:
Cố chiêm Chu đạo, Trung tâm đát hề 顧瞻周道,
中心怛兮 (Cối phong
檜風, Phỉ phong
匪風) Ngoái nhìn đường về nhà Chu, Trong lòng bi thương.
♦ (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇Độc Cô Cập
獨孤及:
Trì chánh si mị đát 持正魑魅怛 (Đại thư kí thượng lí quảng châu
代書寄上李廣州) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
♦ (Động) Dọa nạt. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi 群犬垂涎,
揚尾皆來,
其人怒怛之 (Lâm giang chi mi
臨江之麋) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
♦ (Danh) Sợ hãi. ◇Tả Tư
左思:
Yên chí quan hình nhi hoài đát 焉至觀形而懷怛 (Ngụy đô phú
魏都賦) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.