Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+6026
怦
phanh![]()
pēng
♦ (Trạng thanh) Thình thịch (tiếng tim đập). ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Tâm phanh phanh đích khiêu liễu 心怦怦的跳了 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Tim đập thình thịch.
♦ (Hình) Trung thành. ◇Tống Ngọc
宋玉:
Tâm phanh phanh hề lượng trực 心怦怦兮諒直 (Cửu biện
九辯) Lòng trung trinh hề thành tín ngay thẳng.