Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6059
恙
dạng![]()
yàng
♦ (Danh) Bệnh, tật. ◎Như:
vô dạng 無恙 không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng? 柴大官人近日無恙 (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?
♦ (Động) Lo âu. ◇Sử Kí
史記:
Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ 君不幸罹霜露之病,
何恙不已 (Bình Tân Hầu truyện
平津侯傳) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.
1.
[無恙] vô dạng