Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+606B
Show stroke order đỗng
 tōng,  dòng
♦ (Động) Đau đớn, thương xót. ◇Thi Kinh : Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang , (Đại nhã , Tang nhu ) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như đồng .
♦ (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇Liêu trai chí dị : Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng , 使 (Anh Ninh ) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
♦ (Động) Đỗng hát dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆Tương tự: đỗng hách , khủng hách , hách hách , uy hách , uy hiếp .







§