Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+6084
Show stroke order tiễu, thiểu
 qiǎo
♦ (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị : Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên 殿 (Trường hận ca ) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
♦ (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: tiễu nhiên nhi khứ lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị : Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
♦ (Hình) Nhỏ, khẽ (âm thanh). ◇Tô Thức : Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não , (Hoa thốn tàn hồng từ ) Tiếng cười càng lúc càng nhỏ, không nghe được nữa, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
♦ § Cũng đọc là thiểu.
1. [悄然] tiễu nhiên 2. [悄悄] tiễu tiễu







§