Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60D3
惓
quyện, quyền![]()
juàn,
![]()
quán
♦ (Hình) Mỏi mệt. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Hoạn chí nhi hậu ưu chi, thị do bệnh giả dĩ quyện, nhi tác lương y dã 患至而後憂之,
是猶病者已惓,
而索良醫也 (Nhân gian huấn
人間訓).
♦ (Hình) Phiền muộn. § Xem
quyền quyền 惓惓.
♦ Một âm là
quyền. (Động) Nhớ tới, tưởng niệm. ◇Chu Lượng
周亮:
Đôn xúc Tiêu Lang tác tráng du, Quyện hoài gia quốc mĩ nhân sầu 敦促蕭郎作壯遊,
惓懷家國美人愁 (Điệu Trình Ôn Tú nữ sĩ
悼程薀秀女士並慰陳西溪先生).
1.
[惓惓] quyền quyền