Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60D9
惙
chuyết, xuyết![]()
chuò
♦ (Hình) Lo buồn, ưu sầu.
♦ (Hình) Mệt mỏi, suy nhược.
♦ (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông
chuyết 輟. ◇Trang Tử
莊子:
Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết 孔子遊於匡,
宋人圍之數匝,
而絃歌不惙 (Thu thủy
秋水).
♦ Một âm là
xuyết. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông
陸龜蒙:
Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết 其時心力憤,
益使氣息惙 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận
奉酬襲美先輩吳中苦雨一百韻).
1.
[綿惙] miên chuyết