Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+60F9
Show stroke order nhạ
 rě
♦ (Động) Gây ra, rước lấy. ◎Như: nhạ hận rước lấy sự ân hận, miễn nhạ sự đoan đừng để bị rắc rối.
♦ (Động) Khiến cho. ◎Như: nhạ nhân chú ý khiến người ta chú ý.
♦ (Động) Nhiễm, thấm. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngã tựu thị "dương nhục bất tằng khiết, không nhạ nhất thân thiên" ", " (Đệ ngũ thập nhị hồi).
♦ (Động) Đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu. ◎Như: giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha , thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó. ◇Thanh bình san đường thoại bổn : A mỗ, ngã hựu bất nhạ nhĩ (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí ) Chị ơi, em không trêu chọc chị nữa đâu.







§