Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 61 心 tâm [9, 12] U+611C
愜
khiếp, thiếp
惬
qiè
♦ (Hình) Thích ý, thỏa lòng. ◇Tô Mạn Thù
蘇
曼
殊
:
Trạng tự phất khiếp
狀
似
弗
愜
(Đoạn hồng linh nhạn kí
斷
鴻
零
雁
記
) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
♦ § Ghi chú: Tục quen đọc là
thiếp
.
§