Bộ 61 心 tâm [10, 14] U+612C
愬
tố, sách![]()
sù,
![]()
shuò
♦ (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông
tố 訴. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả 深幽囹圄之中,
誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
♦ (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ
論語:
Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn
憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ).
♦ (Động) Hướng về. § Thông
tố 溯.
♦ Một âm là
sách. (Hình) Sợ hãi. ◎Như:
sách sách 愬愬 sợ sệt.