Bộ 61 心 tâm [10, 13] U+613E
Show stroke order hi, khái, khải, hất
 kài
♦ (Động) Thở dài. ◇Thi Kinh : Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh , (Tào phong , Hạ tuyền ) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
♦ Một âm là khái. (Động) Căm giận. ◎Như: đồng cừu địch khái cùng căm thù quân địch.
♦ Lại một âm là khải. (Hình) Đầy dẫy.
♦ Lại một âm nữa là hất. (Động) Đến. § Cũng như chữ .







§