Bộ 61 心 tâm [10, 13] U+6146
慆
thao![]()
tāo
♦ (Động) Vui thú.
♦ (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Tả truyện
左傳:
Thiên mệnh bất thao cửu hĩ 天命不慆久矣 (Chiêu Công nhị thập thất niên
昭公二十七年) Mệnh trời không ngờ lâu đâu.
♦ (Động) Giấu kín, ẩn tàng. § Thông
thao 韜. ◇Tả truyện
左傳:
Dĩ lạc thao ưu 以樂慆憂 (Chiêu Công tam niên
昭公三年) Lấy vui che giấu lo buồn.
♦ (Động) Qua. ◇Thi Kinh
詩經:
Kim ngã bất lạc, Nhật nguyệt kì thao 今我不樂,
日月其慆 (Đường phong
唐風, Tất xuất
蟋蟀) Nay ta không vui, Vì ngày tháng trôi qua.
♦ (Hình) Lười biếng, trễ nải. ◎Như:
thao dâm 慆滛 lười biếng, phóng túng vô độ.