Bộ 61 心 tâm [10, 13] U+614A
慊
khiểm, khiếp![]()
qiàn,
![]()
qiè
♦ (Động) Oán hận, không thích ý. ◇Tào Phi
曹丕:
Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương 慊慊思歸戀故鄉 (Yên ca hành
燕歌行) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.
♦ Một âm là
khiếp. (Động) Đầy đủ, thỏa thích, hài lòng. ◇Trang Tử
莊子:
Kim thủ viên thư nhi ý dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp 今取蝯狙而衣以周公之服,
彼必齕齧挽裂,
盡去而後慊 (Thiên vận
天運) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.