Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 61 心 tâm [10, 13] U+614D
慍
uấn
愠
yùn
♦ (Động) Tức giận, oán hận. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Nhân bất tri nhi bất uấn, bất diệc quân tử hồ?
人
不
知
而
不
慍
,
不
亦
君
子
乎
(Học nhi
學
而
) Người ta không biết tới mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao?
§