Bộ 61 心 tâm [10, 13] U+614E
慎
thận![]()
shèn
♦ (Động) Dè chừng, cẩn thận. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Thận vật xuất khẩu tha nhân thư 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn
哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
♦ (Động) Coi trọng. ◇Tuân Tử
荀子:
Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả 必將慎禮儀,
務忠信然後可 (Cường quốc
彊國) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
♦ (Phó) Chớ, đừng (dùng với
vật 勿,
vô 無,
vô 毋). ◇Sử Kí
史記:
Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến 謹守成皋,
則漢欲挑戰,
慎勿與戰 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
♦ (Danh) Họ
Thận.
1.
[謹慎] cẩn thận