Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+615A
慚
tàm
惭
cán
♦ (Động) Hổ thẹn. § Cũng như
tàm
慙
. ◇Nguyễn Trãi
阮
廌
:
Giản quý lâm tàm túc nguyện quai
澗
愧
林
慚
夙
願
乖
(Đề Đông Sơn tự
題
東
山
寺
) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
§