Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+615D
Show stroke order thắc
 tè,  nì
♦ (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh : Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc , (Đại Nhã , Dân lao ) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
♦ (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám : Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên ) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
♦ (Danh) Tai hại.
♦ (Động) Cải biến. § Thông thắc .







§