Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6179
Show stroke order niệp, triệp
 zhí,  zhé
♦ (Động) Kinh hãi.
♦ (Hình) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử : Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân , , (Điền Tử Phương ) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.







§