Bộ 61 心 tâm [12, 16] U+6196
憖
ngận![]()
yìn
♦ (Động) Mong muốn, nguyện ý. ◇Tả truyện
左傳:
Bất ngận di nhất lão 不憖遺一老 (Ai Công thập lục niên
哀公十六年) Không muốn bỏ quên một người già nào cả.
♦ (Động) Tổn thương, tàn khuyết. ◇Tả truyện
左傳:
Lưỡng quân chi sĩ giai vị ngận dã, minh nhật thỉnh tương kiến dã 兩君之士皆未憖也,
明日請相見也 (Văn công thập nhị niên
文公十二年) Quân sĩ của hai vua đều chưa bị tổn thất, ngày mai xin gặp mặt nhau.
♦ (Động) Bi thương, ưu thương.
♦ (Động) Cẩn thận, giới thận.
♦ (Liên) Thà.
♦ § Còn viết là
ngận 憗.