Bộ 61 心 tâm [12, 16] U+61A8
Show stroke order hàm
 hān
♦ (Phó) Ngu si, đần độn. ◎Như: hàm si ngu đần.
♦ (Hình) Chân thật, mộc mạc. ◎Như: hàm trạng khả cúc vẻ ngây thơ dễ thương.







§