Bộ 61 心 tâm [15, 19] U+61F2
懲
trừng惩
![]()
chéng
♦ (Động) Trách phạt. ◎Như:
tưởng trừng 獎懲 khen thưởng và trách phạt,
nghiêm trừng 嚴懲 trừng trị nặng.
♦ (Động) Răn bảo. ◎Như:
trừng tiền bí hậu 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
♦ (Động) Ngăn cấm. ◇Thi Kinh
詩經:
Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng? 民之訛言,
寧莫之懲 (Tiểu nhã
小雅, Miện thủy
沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
♦ (Động) Hối hận, hối tiếc. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Thân thủ li hề tâm bất trừng 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca
九歌, Quốc thương
國殤) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.