Bộ 61 心 tâm [18, 21] U+61FD
懽
hoan, hoạn, quán![]()
huān
♦ (Hình) Vui, mừng. § Cũng như chữ
hoan 歡. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm 子光瘖,
未嘗交語,
與對酌酒懽甚 (Ẩn dật truyện
隱逸傳, Vương Tích
王績).
♦ Một âm là
hoạn. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như
hoạn 患.
♦ Một âm là
quán. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.