Bộ 61 心 tâm [18, 21] U+61FE
懾
nhiếp慑
![]()
shè,
![]()
zhé
♦ (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí
禮記:
Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp 貧賤而知好禮,
則志不懾 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
♦ (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải 威動天地,
聲懾四海 (Phiếm luận
氾論) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.
1.
[震懾] chấn nhiếp