Bộ 62 戈 qua [9, 13] U+6224
戤
cái![]()
gài
♦ (Động) Cầm cố phẩm vật mà vay tiền. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Bất nhược tương tiền diện phòng tử tái khứ cái điển tha kỉ lượng ngân tử lai tấn táng đại lang 不若將前面房子再去戤典他幾兩銀子來殯葬大郎 (Quyển tam nhất).
♦ (Động) Tiếp nhận cầm đợ. ◇Vô danh thị
無名氏:
Lệnh tiên tôn di hạ tráp phó, hữu nhân tình nguyện cái xuất thiên kim, nhược thị sử đắc, cánh giao lai ngã tử bãi 令先尊遺下劄副,
有人情願戤出千金,
若是使得,
竟交來我子罷 (Cẩm bồ đoàn
錦蒲團, Đổ trát
賭札).
♦ (Động) Giả mạo danh hiệu để thủ lợi.
♦ (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Phụ bộc nhàn đàm
負曝閑談:
Cản mang bả thủ lí đích vũ tán vãng hồng mộc kháng sàng bàng biên tường giác thượng nhất cái 趕忙把手裡的雨傘往紅木炕床旁邊牆角上一戤 (Đệ tứ hồi
第四回).
1.
[影戤] ảnh cái