Bộ 62 戈 qua [10, 14] U+622A
截
tiệt![]()
jié
♦ (Động) Cắt đứt. ◎Như:
tiệt tràng bổ đoản 截長補短 cắt dài vá ngắn.
♦ (Động) Ngăn, chặn. ◎Như:
tiệt sát 截殺 đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ 董卓屯兵虎牢,
截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
♦ (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như:
nhất tiệt cam giá 一截甘蔗 một khúc mía.
♦ (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như:
tiệt nhiên 截然 rành rành. ◇Lí Thường Kiệt
李常傑:
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà
南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.
1.
[隔截] cách tiệt