Bộ 62 戈 qua [11, 15] U+622E
戮
lục![]()
lù
♦ (Động) Giết, phanh xác. ◎Như:
thảm tao đồ lục 慘遭屠戮 chém giết thảm khốc.
♦ (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông
lục 僇.
♦ (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như:
lục lực 戮力 cùng chung sức. ◇Sử Kí
史記:
Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.