Bộ 62 戈 qua [14, 18] U+6233
25139.gif
Show stroke order trạc, sác
 chuō
♦ (Động) Đâm, chọc, dí, ấn, day. ◎Như: trạc cá đỗng đục cái lỗ, trạc phá chọc thủng. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
♦ (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: bả côn tử trạc tại địa thượng dựng cây gậy trên mặt đất.
♦ (Danh) Con dấu. ◎Như: bưu trạc dấu bưu điện.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là chữ sác.







§