Bộ 63 戶 hộ [4, 8] U+623E
25150.gif
Show stroke order lệ, liệt
 lì,  liè
♦ (Hình) Ngang trái, ngang ngược. ◎Như: tính tình quai lệ tính tình ngang trái.
♦ (Hình) Bạo ngược. ◎Như: bạo lệ hung ác. ◇Bì Nhật Hưu : Hồ bất hóa kì tà nhi vi chánh hề, hồ bất phản kì lệ nhi vi nghĩa , (Kỉ tự ).
♦ (Hình) Cong queo. ◇Tề dân yếu thuật : Kí phi tùng lâm, suất đa khúc lệ , (Chủng du bạch dương ).
♦ (Hình) Nhanh mạnh, mạnh bạo. ◇Phan Nhạc : Kính phong lệ nhi xuy duy (Thu hứng phú ) Gió mạnh bạo thổi màn che.
♦ (Động) Đến, đạt tới. ◇Thi Kinh : Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên , (Đại nhã , Hạn lộc ) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.
♦ (Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.
♦ (Động) Làm trái, nghịch. ◇Hoài Nam Tử : Cử sự lệ thương thiên, phát hào nghịch tứ thì , (Lãm minh ).
♦ (Động) Xé ra, cắt, rách, phá vỡ.
♦ (Động) Suất lĩnh. ◇Quốc ngữ : Phù dĩ quả lệ thuận hành, dân bất phạm dã , (Tấn ngữ lục ) Dám nhất quyết cầm đầu theo đạo mà thi hành, thì dân không dám sai trái.
♦ (Động) Thổi cho khô. ◇Lễ Kí : Phong lệ dĩ thực chi (Tế nghĩa ).
♦ (Động) Giận dữ. ◇Luận Ngữ : Cổ chi căng dã liêm, kim chi căng dã phẫn lệ , 忿 (Dương Hóa ) Người xưa (nếu có tật) kiêu căng thì liêm chính, người nay kiêu căng thì hay nổi giận.
♦ (Danh) Tội ác. ◎Như: can lệ phạm tội.
♦ (Danh) Phép. ◇Ngô Việt Xuân Thu : Chấp cương thủ lệ, mông cấu thụ sỉ , (Vương Liêu sử Công Tử Quang truyện 使).
♦ Một âm là liệt. (Động) Xoay lại. § Thông liệt .
1. [咎戾] cữu lệ







§