Bộ 63 戶 hộ [5, 9] U+6241
扁
biển, thiên![]()
biǎn,
![]()
piān,
![]()
biàn
♦ (Hình) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như:
biển đậu 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
♦ (Danh) Ngày xưa cũng như chữ
biển 匾 tấm biển, bức hoành.
♦ Một âm là
thiên. (Hình) Nhỏ. ◎Như:
thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ.

◇Nguyễn Du
阮攸:
Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮以葉,
文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự
舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. § Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
♦ (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.
♦ (Danh) Họ
Chu.
♦ (Động) Đi thuyền.
1.
[扁額] biển ngạch 2.
[扁鵲] biển thước