Bộ 63 戶 hộ [5, 9] U+6243
Show stroke order quynh
 jiōng,  jiǒng
♦ (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: đỉnh quynh cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
♦ (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị : Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan , (Du Ngộ Chân tự ) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
♦ (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị : Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành 西, (Trường hận ca ) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
♦ (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
♦ (Động) Đóng. ◎Như: quynh môn đóng cửa. ◇Tây sương kí 西: Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.







§