Bộ 64 手 thủ [2, 5] U+6254
25172.gif
Show stroke order nhưng, nhận
 rēng,  rèng
♦ (Động) Vứt bỏ. ◎Như: giá công tác tảo nhưng liễu việc này bỏ từ lâu rồi.
♦ (Động) Ném, liệng. ◎Như: nhưng cầu ném bóng. ◇Lỗ Tấn : Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết: Hiện tiền! Đả tửu lai 滿, : ! (A Q chánh truyện Q) Ở trên quầy ném ra một nắm đầy tiền đồng và bạc, nói: Tiền mặt đây! Đưa rượu lại.
♦ (Động) Nhân đó.
♦ (Động) Dẫn tới.
♦ (Động) Hủy hoại.







§