Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+625B
25179.gif
Show stroke order giang
 káng,  gāng
♦ (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du : Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà (Sở Bá Vương mộ ) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
♦ (Động) Vác (trên vai). ◎Như: giang hành lí vác hành lí.







§