Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+625B
扛
giang![]()
káng,
![]()
gāng
♦ (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du
阮攸:
Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ
楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
♦ (Động) Vác (trên vai). ◎Như:
giang hành lí 扛行李 vác hành lí.