Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+6266
扦
thiên![]()
qiān
♦ (Danh) Cái que, cái móc nhỏ để khêu, xỉa. ◎Như:
nha thiên 牙扦 tăm xỉa răng,
thiết thiên 鐵扦 que sắt.
♦ (Động) Cắm, cài, đâm.
♦ (Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây). ◎Như:
thiên sáp 扦插 ghép cành. ◇Từ Quang Khải
徐光啟:
Ư chánh nhị nguyệt thượng tuần, thủ thụ mộc nộn chi thiên sáp, thắng ư chủng hạch 於正二月上旬,
取樹木嫩枝扦插,
勝於種核 (Nông chánh toàn thư
農政全書, Quyển tam thất
卷三七,
種植 Chủng thực, Chủng pháp
種法).