Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+6266
25190.gif
Show stroke order thiên
 qiān
♦ (Danh) Cái que, cái móc nhỏ để khêu, xỉa. ◎Như: nha thiên tăm xỉa răng, thiết thiên que sắt.
♦ (Động) Cắm, cài, đâm.
♦ (Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây). ◎Như: thiên sáp ghép cành. ◇Từ Quang Khải : Ư chánh nhị nguyệt thượng tuần, thủ thụ mộc nộn chi thiên sáp, thắng ư chủng hạch , , (Nông chánh toàn thư , Quyển tam thất , Chủng thực, Chủng pháp ).







§