Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+626E
扮
phẫn, ban, bán![]()
bàn
♦ (Động) Quấy, trộn.
♦ Một âm là
ban. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như:
đả ban 打扮 trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận 更兼這些人打扮得桃羞杏讓,
燕妒鶯慚,
一時也道不盡 (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
♦ (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như:
nữ ban nam trang 女扮男裝 gái giả trai.
♦ (Động) Đóng vai, sắm vai.
♦ § Cũng đọc là
bán.
1.
[打扮] đả ban