Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+627E
Show stroke order trảo, hoa
 zhǎo,  huá
♦ (Động) Tìm kiếm. ◎Như: tầm trảo tìm kiếm, tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bình Nhi đái trạc tử thì khước thiếu liễu nhất cá, tả hữu tiền hậu loạn trảo liễu nhất phiên, tung tích toàn vô , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc Bình Nhi định đeo vòng vào tay thì thấy thiếu một cái, phải trái trước sau tìm lung tung một lượt, chẳng còn dấu vết nào cả.
♦ (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西: Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích , . , (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu.
♦ (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: trảo tiền thối lại tiền.
♦ Một âm là hoa. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ hoa .







§