Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62C2
Show stroke order phất, bật, phật
 fú,  bì
♦ (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: phất trần quét bụi.
♦ (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: xuân phong phất hạm gió xuân phẩy qua chấn song.
♦ (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: bất nhẫn phất kì ý không nỡ làm phật lòng.
♦ (Động) Đánh.
♦ (Động) Giũ. ◎Như: phất y giũ áo. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
♦ (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: phất tử cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh : Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
♦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật .
♦ Lại một âm là phật. (Hình) Ngang trái.
1. [吹拂] xuy phất







§