Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D7
拗
ảo, áo, nữu, húc![]()
ǎo,
![]()
ào,
![]()
niù
♦ (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Ảo đoạn tha đích trúc khoái 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
♦ Một âm là
áo. (Hình) Không xuôi, không thuận. ◎Như:
áo khẩu 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
♦ (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai 眾人不敢違拗,
只得回房去,
另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
♦ Một âm là
nữu. (Hình) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như:
tha đích tì khí chân nữu 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
♦ Lại một âm là
húc. (Động) Đè nén.