Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62DA
拚
biện, phấn, phiên![]()
pàn,
![]()
fān,
![]()
fèn,
![]()
pīn
♦ (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư
宋書:
Ca biện tựu lộ 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện
何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
♦ (Động) Vứt, bỏ. ◎Như:
biện khí 拚棄 vứt bỏ.
♦ (Động) Liều. ◎Như:
biện mệnh 拚命 liều mạng,
biện tử 拚死 liều chết.
♦ (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
♦ Một âm là
phấn. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí
禮記:
Tảo tịch tiền viết phấn 埽席前曰拚 (Thiếu nghi
少儀) Quét trước chiếu gọi là
phấn.
♦ Lại một âm là
phiên. (Động) § Thông
phiên 翻.