Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+634B
Show stroke order loát
 lè,  lǚ,  luō
♦ (Động) Nhổ, rút. ◎Như: loát hổ tu nhổ râu cọp.
♦ (Động) Vuốt. ◎Như: loát hồ tu vuốt râu.
♦ (Động) Hái, gỡ. ◇Thi Kinh : Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn loát chi , (Chu nam , Phù dĩ ) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ gỡ lấy hột.
♦ (Động) Cầm, nắm lấy. ◇Liêu trai chí dị : Phụ dục loát y thị sanh, nhất chấn y, thư lạc tháp thượng , , (Xảo Nương ) Người đàn bà toan nắm áo nhìn sinh, vừa kéo áo lên thì phong thư rơi ra trên giường.
♦ (Động) Xắn, vén. ◎Như: loát tụ tử xắn tay áo.







§