Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6350
捐
quyên![]()
juān,
![]()
yuán
♦ (Động) Bỏ, xả. ◎Như:
quyên quán 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết,
quyên sinh 捐生 bỏ mạng, tự tử,
vị quốc quyên khu 為國捐軀 xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị 為於法故,
捐捨國位 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị
提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
♦ (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như:
quyên trừ nhất thiết 捐除一切 trừ bỏ hết cả.
♦ (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là
quyên. ◎Như:
quyên quan 捐官 mua chức quan.
♦ (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như:
quyên khoản cứu tai 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
♦ (Danh) Thuế. ◎Như:
phòng quyên 房捐 thuế nhà,
địa quyên 地捐 thuế đất.
♦ (Danh) Cái vòng xe.
1.
[唐捐] đường quyên 2.
[賑捐] chẩn quyên