Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6371
捱
nhai![]()
ái
♦ (Động) Chống cự, kháng cự.
♦ (Động) Lần lữa, trì hoãn. § Thông
ai 挨.
♦ (Động) Nương nhờ. § Thông
ai 挨. ◇Khán tiền nô
看錢奴:
Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo 可憐見俺無捱無倚,
無主無靠 (Đệ tam chiết
第三折) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.
♦ (Động) Bị, chịu. § Thông
ai 挨. ◎Như:
nhai đả 捱打 bị đánh đòn. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước 襲人起來,
便覺身體發重,
頭疼目脹,
四肢火熱.
先時還扎掙得住,
次後捱不住,
只要睡著 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.