Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6387
掇
xuyết![]()
duó,
![]()
duō
♦ (Động) Nhặt lấy. ◎Như:
xuyết thập 掇拾 thu thập, nhặt nhạnh. ◇Thi Kinh
詩經:
Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn xuyết chi 采采芣,
薄言掇之 (Chu nam
周南, Phù dĩ
芣苢) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ thu nhặt lấy.
♦ (Động) Hái, hứng lấy. ◇Tào Tháo
曹操:
Minh minh như nguyệt, Hà thì khả xuyết? 明明如月,
何時可掇 (Đoản ca hành
短歌行) Vằng vặc như trăng, Bao giờ thì hứng được?
♦ (Động) Chọn lựa. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Bác sưu tinh xuyết, biên nhi thứ chi 博搜精掇,
編而次之 (Dữ Nguyên Cửu thư
與元九書) Tìm tòi rộng khắp, chọn lựa kĩ càng, thu thập và sắp xếp thứ tự.
♦ (Động) Bưng, đem ra. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Vũ Tùng xuyết điều đắng tử 武松掇條凳子 (Đệ nhị thập lục hồi) Võ Tòng bưng ra một chiếc ghế.
♦ (Động) Dẫn dụ người làm bậy. ◎Như:
thoán xuyết 攛掇 xúi giục.
♦ (Động) Cướp bóc.
♦ (Động) Đâm, xiên.
♦ (Hình) Ngắn.