Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6390
掐
kháp![]()
qiā
♦ (Động) Cấu, véo, nhéo. ◎Như:
tha kháp nhân khả thống đích ni! 她掐人可痛的呢 cô ấy nhéo người ta đau quá!
♦ (Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay). ◎Như:
tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa 他從花園中掐了一朵玫瑰花 anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.
♦ (Động) Bóp. ◎Như:
kháp bột tử 掐脖子 bóp cổ.
♦ (Động) Bấm đốt tay. ◎Như:
kháp chỉ nhất toán 掐指一算 bấm đốt ngón tay tính toán.
♦ (Động) Kìm kẹp, bức bách. ◎Như:
bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu 被黑社會給掐住了 bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.
♦ (Danh) Lượng từ: nhúm, túm. ◎Như:
nhất kháp nhi cửu thái 一掐兒韭菜 một nhúm hẹ.