Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+6409
搉
xác, giác![]()
què
♦ (Động) Gõ, đánh. ◇Hán Thư
漢書:
Xác kì nhãn dĩ vi nhân trệ 搉其眼以為人彘 (Ngũ hành chí trung chi thượng
五行志中之上) Đánh vào trong mắt (làm mất cả tròng) thành người như lợn.
♦ (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như:
dương xác 揚搉 dẫn chứng ước lược.
♦ (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như:
thương xác 商搉 bàn bạc.
♦ Một âm là
giác. (Động) Chuyên. § Thông
giác 榷. ◇Hán Thư
漢書:
Ban Thâu giác xảo ư phủ cân 班輸榷巧於斧斤 (Tự truyện thượng
敘傳上) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.