Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6452
摒
bính![]()
bìng
♦ (Động) Bỏ, vứt, bài trừ. ◎Như:
bính khí 摒棄 vứt bỏ. ◇Phật Quang Đại Từ Điển
佛光大辭典:
Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần 於思想層面而言,
摒除語言文字之葛藤,
建立"
即心是佛", "
平常心是道"
之精神 (Thiền tông
禪宗 ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).
♦ (Động) § Xem
bính đáng 摒擋.
1.
[摒擋] bính đáng