Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6473
Show stroke order khu
 kōu
♦ (Động) Vén, xách, nâng. ◎Như: khu y nhi xu vén áo mà chạy mau.
♦ (Động) Nhón lấy, mò thử.
♦ (Động) Moi, móc, cào. ◎Như: bất yếu khu tị tử đừng có ngoáy mũi. ◇Tây du kí 西: Khu nhãn tình, niệp tị tử , (Đệ lục thập cửu hồi) Moi tròng mắt, vặn mũi.
♦ (Động) Bắt, tóm, tróc nã.
♦ (Động) Tìm tòi, truy cứu (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc).
♦ (Hình) Keo kiệt, bủn xỉn (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: tha giá nhân khu đắc ngận, nhất mao tiền dã bất khẳng nã xuất lai , người đó bủn xỉn lắm, một cắc cũng không chịu bỏ ra.







§