Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6476
Show stroke order đoàn, chuyên
 tuán,  zhuān
♦ (Đông) Vo tròn. ◎Như: đoàn thổ vo đất, đoàn miến nặn bột.
♦ (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử : Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí (Tiêu dao du ) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
♦ (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư : Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự (Nông chiến ) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
♦ Một âm là chuyên. (Động) Chuyên nhất. § Thông chuyên . ◇Sử Kí : Chuyên tâm ấp chí (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chuyên lòng ôm chí.







§